KHỐI 2
TOÁN - ĐÁP ÁN - TUẦN - 23
Đáp án Toán
*Bài 1 trang 112:
Phép chia
|
Số bị chia
|
Số chia
|
Thương
|
8 : 2 = 4
|
8
|
2
|
4
|
10 : 2 = 5
|
10
|
2
|
5
|
14 : 2 = 7
|
14
|
2
|
7
|
18 : 2 = 9
|
18
|
2
|
9
|
20 : 2 = 10
|
20
|
2
|
10
|
*Bài 3 trang 112:
Phép nhân
|
Phép chia
|
Số bị chia
|
Số chia
|
Thương
|
2 x 4 = 8
|
8 : 2 = 4
|
8
|
2
|
4
|
8 : 4 = 2
|
8
|
4
|
2
|
2 x 6 = 12
|
12 : 2 = 6
|
12
|
2
|
6
|
12 : 6 = 2
|
12
|
6
|
2
|
2 x 9 = 18
|
18 : 2 = 9
|
18
|
2
|
9
|
18 : 9 = 2
|
18
|
9
|
2
|
*Bài 1 trang 113:
6 : 3 = 2
|
3 : 3 = 1
|
15 : 3 = 5
|
9 : 3 = 3
|
12 : 3 = 4
|
30 : 3 = 10
|
18 : 3 = 6
|
21 : 3 = 7
|
24 : 3 = 8
|
|
|
27 : 3 = 9
|
*Bài 2 trang 113:
Số học sinh mỗi tổ có là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
*Bài 1 trang 114:
Đã tô màu hình A, C, D
*Bài 1 trang 115:
6 : 3 = 2
|
12 : 3 = 4
|
15 : 3 = 5
|
30 : 3 = 10
|
9 : 3 = 3
|
27 : 3 = 9
|
24 : 3 = 8
|
18 : 3 = 6
|
*Bài 4 trang 115:
Số ki-lô-gam gạo mỗi túi có là:
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg
*Bài 4 trang 116:
Số bàn học có tất cả:
20 : 2 = 10 ( bàn )
Đáp số: 10 bàn