1. Đặc điểm tình hình:
- Tên đơn vị: Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, quận Bình Thạnh
- Địa chỉ : 26 Vũ Tùng
Phường 1, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Trường Tiểu học Tô Vĩnh
Diện trước kia là trường Phan Nam kết hợp với trường Lê Quang Định và trường
Trí Nhân thành lập ra cấp 1,2 Tô Vĩnh Diện, số 24 Vũ Tùng Phường 1 quận Bình
Thạnh. Từ năm 1982 trường tách cấp 1 và cấp 2 riêng với nhau và cho đến ngày
nay, trường Tô Vĩnh Diện là trường cấp 1.
Từ năm 1996, trường được chính
thức đổi tên là trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện theo QĐ số 251/QĐ-UB ngày 04/07/1996 của UBND
Quận Bình Thạnh về việc đổi tên các trường PTCS thuộc ngành GD-ĐT Quận Bình
Thạnh theo NĐ số 90/CP ngày 24/11/1993 của Chính Phủ.
a. Tổ chức bộ máy:
Trường có 50 Cán bộ, giáo
viên, công nhân viên trong biên chế và 26 nhân viên hợp đồng trường ( bảo mẫu
và phục vụ). Trong đó cán bộ quản lý: 03 người (100%
có trình độ Đại học, trình độ trung cấp lý luận chính trị, đều đã qua lớp bồi dưỡng
cán bộ quản lý; 100% có chứng chỉ tin học, ngoại ngữ từ A trở lên). Giáo viên: 37 người (Trên chuẩn: 36/37;
Tỉ lệ: 97,3%; Trình độ Tin
học: Từ A
trở lên 37/37, tỷ lệ 100%; Trình độ Ngoại ngữ: Từ A trở lên 37/37, tỷ lệ 100%); Công
nhân viên: 10
người; Có 6 tổ chuyên môn và 1 tổ văn phòng; Số
lớp: 28; số học sinh: 1144 em.
b. Các đoàn thể:
Chi bộ độc lập có 07 đảng viên,
trực thuộc
Đảng ủy phường 01, Quận Bình Thạnh. Công đoàn cơ sở có 76
công đoàn viên. Chi đoàn giáo viên có 07 đoàn
viên.
c. Cơ sở vật chất:
Diện tích khuôn viên trường 1433 m2,
các phòng được chia thành 2 khu vực: A, B gồm 28 phòng học và các phòng chức
năng (phòng Âm nhạc, phòng thư viện, phòng tin học , phòng học anh văn . . . ) được trang bị
đàn, máy vi tính và các trang thiết bị phù hợp như máy chiếu ,bảng tương tác ,tivi máy nghe nhạc phục vụ
hiệu quả cho hoạt động dạy và học, hoạt động ngoại khóa và các hoạt động bán
trú.
2.
Chức năng nhiệm vụ được giao:
Trường có dạy chương trình Tiếng Anh tăng cường và lớp 2 buổi / ngày có bán
trú. Lớp 2 buổi / 1 ngày chiếm tỉ lệ 23/28 ( 82,1 % ). Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục
đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học do
Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em khuyết tật, trẻ em bỏ
học đến trường, thực hiện phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Xây
dựng, phát triển nhà trường theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
nhiệm vụ phát triển giáo dục của địa phương. Quản lý cán bộ, giáo viên, công
nhân viên và học sinh. Phối hợp với PHHS thực hiện các họat động giáo dục và
thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Thống kê :
a) Số lớp:
Số lớp
|
Năm học
2009-2010
|
Năm học
2010-2011
|
Năm học
2011-2012
|
Năm học
2012-2013
|
Năm học
2013-2014
|
Năm học
2014-2015
|
Khối lớp 1
|
7
|
5
|
6
|
5
|
5
|
7
|
Khối lớp 2
|
6
|
7
|
5
|
6
|
5
|
5
|
Khối lớp 3
|
5
|
6
|
7
|
5
|
6
|
5
|
Khối lớp 4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
5
|
6
|
Khối lớp 5
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
5
|
Cộng
|
27
|
28
|
29
|
29
|
28
|
28
|
b) Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên:
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Đạt chuẩn
|
Trên chuẩn
|
Chưa đạt chuẩn
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Giáo viên
|
37
|
34
|
2
|
1
|
36
|
|
|
Nhân viên
|
10
|
7
|
|
8
|
2
|
|
|
Cộng
|
50
|
43
|
2
|
9
|
41
|
|
|
4. Học sinh
|
Năm học
2009-2010
|
Năm học
2010-2011
|
Năm học
2011-2012
|
Năm học
2012-2013
|
Năm học
2013-2014
|
Tổng
số
|
1154
|
1177
|
1204
|
1217
|
1207
|
- Khối lớp 1
|
341
|
214
|
245
|
222
|
239
|
- Khối lớp 2
|
256
|
334
|
212
|
243
|
214
|
- Khối lớp 3
|
190
|
248
|
326
|
207
|
241
|
- Khối lớp 4
|
196
|
188
|
236
|
315
|
200
|
- Khối lớp 5
|
171
|
193
|
185
|
231
|
313
|
Nữ
|
561
|
583
|
593
|
608
|
595
|
Dân
tộc
|
11
|
17
|
15
|
39
|
43
|
Đối tượng chính
sách
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Khuyết tật
|
3
|
4
|
4
|
6
|
13
|
Tuyển mới
|
341
|
214
|
245
|
222
|
235
|
Lưu ban
|
1
|
6
|
8
|
|
5
|
Bỏ học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Học 2 buổi/ ngày
|
20
|
6
|
0
|
15
|
57
|
Bán trú
|
999
|
975
|
1049
|
1033
|
999
|
Nội trú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tỷ
lệ bình quân học sinh/ lớp
|
43
|
42
|
44
|
42
|
43
|
Tỷ
lệ đi học đúng độ tuổi
|
99,8
|
99,3
|
98,7
|
98,7
|
|
- Nữ
|
561
|
583
|
593
|
608
|
595
|
- Dân tộc
|
11
|
17
|
15
|
39
|
43
|
Tổng số học sinh/ học viên hoàn thành chương trình
cấp học/ tốt nghiệp
|
172
|
193
|
185
|
231
|
313
|
- Nữ
|
94
|
96
|
86
|
114
|
144
|
- Dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Tỷ lệ chuyển cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5/Thành tích của trường :
Năm học
|
Danh hiệu
thi đua
|
Số, ngày,
tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết
định
|
2009-2010
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của Ủy ban Nhân dân
Thành phố Hồ Chi Minh
|
2010-2011
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 3820/QĐ-UBND ngày 12/8/ 2011 của Ủy ban Nhân dân
Thành phố Hồ Chi Minh
|
2010- 2011
|
Cờ Thi đua
Thành phố
|
Số
3615/QĐ-UB ngày 26/7/2011 của Ủy Ban
Nhân Dân Thành Phố Hồ chí Minh
|
2011-2012
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của Ủy ban Nhân dân
Thành phố Hồ Chi Minh
|
2012-2013
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chi Minh
|
2013-2014
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 4138/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chi Minh
|
6/ Hình thức khen thưởng:
Năm học
|
Hình thức
khen
thưởng
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định
khen thưởng; cơ quan ban hành quyết định
|
2009
|
Bằng khen
Bộ GD-ĐT
|
Số
7654/QĐ-BGD ngày 19/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2010-2011
|
Bằng khen
Thành phố
|
Số 3823/QĐ-UBND Ngày 12/8/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
2011-2012
|
Bằng khen
Thủ tướng
Chính phủ
|
Số
1832/QĐ TTg ngày 7/12/2012 của Thủ Tướng Chính Phủ.
|
7/Thành tích
của HS :
Phong trào
|
NH
2009 - 2010
|
NH
2010 - 2011
|
NH
2011 - 2012
|
NH
2012 - 2013
|
NH
2013 - 2014
|
HS đạt giải cấp Quận
|
-3
HS đạt giải nét vẽ xanh
-11
Hs đạt Aerobic
-3
HS đạt giải võ Karataedo
-
22 học sinh đạt vở sạch chữ đẹp
|
-6 HS đạt Tiếng Anh trên internet
-2 HS đạt giải nét vẽ xanh
- 2 HS đạt tài năng tin học
- 2 HS đạt giải võ
-16 Hs đạt Aerobic
-19 HS đạt giải Toán trên internet
-1HS đạt giải điền kinh
- 1 HS đạt bơi lội
|
-8 Hs đạt Aerobic
-9 HS đạt bóng rổ
- 1HS đạt giải điền kinh
- 3 HS đạt cờ vua
-10 HS đạt cầu lông
-1 HS đạt nét vẽ xanh
-1 HS đạt giải võ
-1 HS đạt giải Toán trên internet
|
-9 Hs đạt Aerobic
-18 HS đạt bóng rổ
-
2 HS đạt cờ vua
-1 HS đạt cầu lông
-4 HS đạt nét vẽ xanh
-2 HS đạt giải võ
-10 HS đạt giải Toán trên internet
-6 HS đạt giải Olympic Tiếng Anh
- 13 Hs đạt kéo co
-6 học sinh đạt sơ cấp cứu
|
-70 học sinh đạt TDTT
-17 học sinh đạt giải Toán trên internet
-10 Hs đạt giải vở sạch chữ đẹp
-24 HS đạt giải Olympic Tiếng Anh
-20 HS đạt hạng nhất văn nghệ chào mừng
ngày 20/11
- 1 HS đạt hạng ba chuyên hiệu đội viên
|
HS đạt giải cấp Thành phố
|
-1 HS đạt thành tích bơi
lội
-6 học sinh đạt giải Lê Quý Đôn
|
-1 HS đạt thành tích bơi lội
-14 HS đạt Aerobic
-1HS đạt giải Võ Karataedo
-3 học sinh đạt nét vẽ xanh
|
-1 HS đạt thành tích bơi lội
-8 HS đạt Aerobic
|
-4 HS đạt thành tích bơi lội
-9 HS đạt Aerobic
-1HS đạt bóng rổ
-1HS đạt ATGT
-1 HS đạt cầu lông
-2 học sinh đạt giải Lê Quý Đôn
|
-8 học sinh đạt Aerobic
-1 HS đạt An toàn giao thông
-5 HS lọt vào vòng chung kết giải Lê Quý Đôn trên báo Nhi
đồng
-20 HS đạt hạng nhì nhịp điệu tuổi thơ
|
HS đạt giải cấp Quốc gia
|
|
|
|
-2 học sinh đạt giải KK về an
toàn giao thông “ Vì nụ cười trẻ thơ”
|
-1 học sinh đạt giải KK về an
toàn giao thông “ Vì nụ cười trẻ thơ”
|
8/Thành tích
của Giáo viên:
Từ năm 2008 đến nay giáo viên nhà trường đạt
nhiều thành tích văn nghệ như hạng I,II, khuyến khích do quận phát động và hạng
II hội thi “Tìm hiểu tác phẩm đường cách mệnh” do quận tổ chức, giải nhì hội
thi tìm hiểu “Hội khuyến học Việt Nam- Hội khuyến học Thành phố Hồ chí
Minh từ nhận thức đến hành động” lần 1
năm 2011.
Đạt giải nhất đồng đội về
tham gia thi giáo viên giỏi Chu Văn An lần IX. Đạt giải xuất sắc toàn thành phố
về giảng dạy TATC và giải tiêu biểu về hoạt động chuyên môn thành phố – Năm
học:2013-2014.
Nội dung
|
Năm học
2009 - 2010
|
Năm học
2010 - 2011
|
Năm học
2011 - 2012
|
Năm học
2012 - 2013
|
Năm học
2013 - 2014
|
LĐTT
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
GVgiỏi
trường
|
24/38
|
30/38
|
29/39
|
27/39
|
32/38
|
GVgiỏi
Quận
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
CSTĐ
cơ sở
|
8
|
9
|
8
|
9
|
9
|
CSTĐ
/ TP
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH